Ngành bongdaso nét
Công việc của nhà bongdaso nét rất đa dạng và linh hoạt:
- Nghiên cứu những đặc điểm của các thành phần môi trường tự nhiên hoặc môi trường nhân tạo (khu công nghiệp, đô thị, nông thôn…).
- Nghiên cứu mối quan hệ và tác động qua lại giữa con người với các thành phần của môi trường sống, từ đó tư vấn cho Nhà nước, các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế xã hội nhằm hạn chế những tác động xấu tới môi trường mà vẫn có thể đem lại lợi ích…
- Nghiên cứu các công cụ quản lý môi trường với các biện pháp về kinh tế, cũng như các biện pháp về pháp luật, xã hội, nhằm bảo vệ môi trường và sự phát triển bền vững của vùng, quốc gia cũng như toàn cầu.
- Tư vấn cho các cơ quan quản lý Nhà nước hoàn thiện chính sách về môi trường sao cho phù hợp với tình hình kinh tế, xã hội, khai thác tài nguyên hợp lý nhất.
- Các nhà bongdaso nét họ là thành viên của các nhà máy với nhiệm vụ tham gia vào quá trình đảm bảo chất lượng môi trường ở địa bàn hoạt động, giúp nhà máy đảm bảo tiêu chuẩn về nước thải, khí thải hay rác thải trước khi thải ra môi trường.
Nội dung được tham khảo từ trường Đại học Đồng Nai
Video clip liên quan Ngành bongdaso nét
Các trường có đào tạo Ngành bongdaso nét
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
19 | 7440301 | bongdaso nét | 135 |
20 | 7440301_DKD | bongdaso nét (CT tăng cường Tiếng Anh) | 60 |
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
6 |
|
bongdaso nét |
7440301 |
bongdaso nét |
60 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
8 | 7440301 | bongdaso nét | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
3 | 7440301G | bongdaso nét | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
12 |
7440301 |
bongdaso nét |
25 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
7 | An toàn, sức khoẻ và môi trường(bongdaso nét) | 7440301 | 80 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
97 | 7440301 | bongdaso nét | 90 | A00, A02, B00, D07 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
bongdaso nét (Chuyên ngành Công nghệ môi trường) | 7540101 | |
13 | bongdaso nét (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và Môi trường) | 7440301 |
bongdaso nét (Chuyên ngành Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường) | 7440301 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|
34 | 7440301 | bongdaso nét | 30 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
34 |
7440301 |
bongdaso nét |
A00 ; B00 ; D07 ; A01 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
bongdaso nét Ứng dụng |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
bongdaso nét | QHT13 | 68 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
bongdaso nét** | QHT45 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
19 | 7440301 | bongdaso nét | 135 |
20 | 7440301_DKD | bongdaso nét (CT tăng cường Tiếng Anh) | 60 |
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
6 |
|
bongdaso nét |
7440301 |
bongdaso nét |
60 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
8 | 7440301 | bongdaso nét | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
3 | 7440301G | bongdaso nét | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Sinh học, tiếng Anh |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
12 |
7440301 |
bongdaso nét |
25 |
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
7 | An toàn, sức khoẻ và môi trường(bongdaso nét) | 7440301 | 80 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
97 | 7440301 | bongdaso nét | 90 | A00, A02, B00, D07 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
bongdaso nét (Chuyên ngành Công nghệ môi trường) | 7540101 | |
13 | bongdaso nét (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và Môi trường) | 7440301 |
bongdaso nét (Chuyên ngành Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường) | 7440301 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|---|
34 | 7440301 | bongdaso nét | 30 |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
34 |
7440301 |
bongdaso nét |
A00 ; B00 ; D07 ; A01 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
bongdaso nét Ứng dụng |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
bongdaso nét | QHT13 | 68 | 2 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
bongdaso nét** | QHT45 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |