
Ngành Quản trị kinh doanh bongdaso nét trường nào
Ngành quản trị kinh doanh là một ngành có quy mô rộng, vì vậy có rất nhiều trường tổ chức đào tạo tuyển sinh ở tất cả các bậc đào tạo. Trong phần định hướngNgành bongdaso nét là gì,bạn đã có những khái niệm tổng quát về ngành. Và sau khi tìm hiểu ngành, việc tìm hiểu ngành quản trị kinh doanh bongdaso nét trường nào sẽ là khâu tiếp theo, tại đây có danh sách trường mà Hướng nghiệp Việt đã liệt kê được, mời các bạn cùng tham khảo.
Hướng nghiệp Việt cũng đã xây dựng một bài viết riêng để cung cấp thông tinĐiểm chuẩn bongdaso nét Quản trị kinh, nếu cần thông tin điểm chuẩn hãy xem tại đó nhé.
Ngành quản trị kinh doanh bongdaso nét trường nào tại Việt Nam
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
153 |
Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025) |
40 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
253 |
Kinh doanh số (Dự kiến TS2025) (Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh) |
40 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
30 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp) | 7340101 |
36 | Quản trị kinh doanh (Dạy và bongdaso nét bongdaso nét bằng Tiếng Anh) |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 240 | Toán, Vật lý, Hóa bongdaso nét; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin bongdaso nét; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 50 | Toán, Vật lý, Hóa bongdaso nét; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin bongdaso nét; Toán, tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật. |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
4 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | 40 | Toán, Vật lý, Hóa bongdaso nét; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin bongdaso nét; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | 30 | Toán, Vật lý, Hóa bongdaso nét; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin bongdaso nét; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
31 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả bongdaso nét tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26) |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
17. | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
|
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
13 | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 7340101A |
14 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101B |
15 | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7340101C |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
TT | Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển | Tên ngành/ chuyên ngành (CN) xét tuyển |
---|---|---|
2.1 | 7810103A | CN: Quản trị kinh doanh du lịch |
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A09, C03, D01 |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 1. Quản trị doanh nghiệp2. Quản trị nhân sự3. Quản trị Marketing | A00, A01, A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C03, D01 |
STT | Mã ngành | Ngành bongdaso nét | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | A00, D01, C03, C04 |
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
3 |
Quản trị Kinh doanh – Quản trị Kinh doanh – Truyền thông Marketing số |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
8. Ngành quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
01 | Quản trị kinh doanh Kinh doanh bất động sản Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
Thiết kế đồ họa |
Quản trị Kinh doanh |
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
Video clip liên quan Ngành Quản trị kinh doanh