Thông tin bongdaso tructuyen (Công nghệ) kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tổng hợp danh sách các trường có bongdaso tructuyen ngành điều khiển và tự động hóa ở cả ba cấp đại học, cao đẳng, trung cấp.

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa cũng là một ngành khá thu hút nhà tuyển dụng, vì vậy hầu hết các trường kỹ thuật công nghệ đều cóTrang thông tin trangđào tạo ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
Với sự mở rộng và phát triển của các nhà máy công nghiệp quốc tế tại Việt Nam, ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ngày càng trở thành một ngành then chốt được các trường rất chú trọng bongdaso tructuyen và đào tạo.
Danh sách các trường bongdaso tructuyen ngành điều khiển và tự động hóa
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Trà Vinh -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tự động hoá; Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 7510303 |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Vật lý, Tin học; Toán, Vật lý, Công nghệ |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bình Dương -
STT | Mã bongdaso tructuyen | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức bongdaso tructuyen |
---|---|---|---|---|---|---|
20 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 120 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26) - Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00) |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Thái Nguyên -
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Đà Nẵng -
STT | Tên ngành / chuyên ngành | MÃ ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|
15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 180 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) | 7510303KT | 30 |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Quảng Ninh -
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - Công nghệ tự động hóa |
7510303 | A00, A09, C03, D01 |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Kiên Giang -
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Nghệ An -
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Hệ thống điện Công nghệ kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh Điện tử - Truyền thông |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Hải Dương -
TT | Mã ngành | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | Khối xét tuyển |
---|---|---|---|---|
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫn |
601 602 603 |
A00, A01, D07, D08 |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy - -
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | EEE1 | 132 | A00 - A01 - C01 - D07 | 32,4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (robot và trí tuệ nhân tạo) | EEE-AI | 79 | A00 - A01 - D01 - D07 | 35,3 |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Vĩnh Long -
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7510303 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7510303_NB |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7510303_CLC |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
12 | Công nghệ kỹ thuật (điều khiển và tự động hóa) |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Lâm Đồng -
TT | Ký hiệu Trường | Ngành bongdaso tructuyen | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
15 | TDL | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 30 | Môn Toán*2 và môn Vật lý (bắt buộc) và Thí sinh chọn thêm 01 môn trong số các môn còn lại, bao gồm: Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ. |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 500 |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Cần Thơ -
tt | Mã ngành | Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
8 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(CLC)4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học | 40 | A01, D01, D07, TH2 |
TT | Mã bongdaso tructuyen | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
80 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 90 | A00, A01, D07, TH1 |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Bắc Giang -
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 50 |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Đồng Nai -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Khánh Hòa -
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình chuẩn) |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
ĐH bongdaso tructuyen hệ Đại học + chính quy- Hưng Yên -
TT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán, Vật lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20