Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật hoá kết quả dữ liệu bongdaso

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc kết quả dữ liệu bongdaso" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Các trường tuyển sinhtuyển sinhngành Công nghệ kỹ thuật hoá kết quả dữ liệu bongdaso
Danh sách cho thấy ngành này được tuyển sinh ở bậc đại kết quả dữ liệu bongdaso nhiều hơn bậc cao đẳng, một phần vì chuyên môn được đào tạo đòi các nền tảng kiến thức khoa kết quả dữ liệu bongdaso cơ bản. Dù vậy ghi nhận các trường cao đẳng vẫn đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso khá phổ biến.
Ở bậc trung cấp, hiện có một số trường thuộc bộ quốc phòng có đào tạo nhân lực ngành công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso.
Về các cơ hội nghề nghiệp cho ngành công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso
Mời bạn đọc xem lại phần giới thiệu chính trên hệ thống hướng nghiệp cho ngành công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso. Ngành này thường được các nhà máy sản xuất lớn tuyển dụng vào các vị trị điều chế, hoặc liên quan đến các quá trình hóa kết quả dữ liệu bongdaso.
Danh sách các trường tuyển sinh ngành kỹ thuật hoá kết quả dữ liệu bongdaso
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
12 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa kết quả dữ liệu bongdaso (CT tăng cường tiếng Anh) | 125 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
114 |
Hoá - Thực phẩm - Sinh kết quả dữ liệu bongdaso(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh kết quả dữ liệu bongdaso; Kỹ thuật Hóa kết quả dữ liệu bongdaso, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm) |
330 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
214 |
Kỹ thuật Hóa kết quả dữ liệu bongdaso(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa kết quả dữ liệu bongdaso; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm) |
150 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)) |
313 |
Kỹ thuật Hóa kết quả dữ liệu bongdaso - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc |
314 |
Kỹ thuật Hóa kết quả dữ liệu bongdaso | Úc |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 7510401 |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 110 | Toán, Vật lý, Hóa kết quả dữ liệu bongdaso; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Hóa kết quả dữ liệu bongdaso, Sinh kết quả dữ liệu bongdaso; Toán, Sinh kết quả dữ liệu bongdaso, tiếng Anh; Toán, Hóa kết quả dữ liệu bongdaso, tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
4 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 40 | Toán, Vật lý, Hóa kết quả dữ liệu bongdaso; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Vật lý, Sinh kết quả dữ liệu bongdaso; Toán, Hóa kết quả dữ liệu bongdaso, Sinh kết quả dữ liệu bongdaso; Toán, Sinh kết quả dữ liệu bongdaso, tiếng Anh; Toán, Hóa kết quả dữ liệu bongdaso, tiếng Anh. |
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|
37 | TLA118 | Kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 7520301 | Kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 120 |
|
STT | Tên ngành / chuyên ngành | MÃ ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|
23 | Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 7510401 | 50 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso |
7510401 |
Kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | CHE1 | 66 | A00 - A01 - B00 - D07 | 26,5 |
21 | Kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 7520301 |
Tên ngành | Mã ngành |
công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 7510401 |
tt | Mã ngành | Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
4 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso(CLC)4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm kết quả dữ liệu bongdaso | 40 | A01, B08, D07, TH5 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
65 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 120 | A00, A01, B00, D07 |
TT | Mã ngành | Ngành kết quả dữ liệu bongdaso | Điểm 2024 | Chỉ tiêu 2025 |
---|---|---|---|---|
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá kết quả dữ liệu bongdaso | 16,2 | 40 |
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình chuẩn) |
9 | 7520301 | Kỹ thuật hoá kết quả dữ liệu bongdaso |
TT | Mã ngành | Ngành kết quả dữ liệu bongdaso | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | Toán, Vật lý, Hóa kết quả dữ liệu bongdaso | Toán, Vật lý, Sinh kết quả dữ liệu bongdaso | Toán, Hóa kết quả dữ liệu bongdaso, Sinh kết quả dữ liệu bongdaso | Toán, Hóa kết quả dữ liệu bongdaso, Tiếng Anh |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá kết quả dữ liệu bongdaso | A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07 | 30 |
2 | 7520301 | Kỹ thuật hoá kết quả dữ liệu bongdaso (Chương trình tiên tiến) | A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá kết quả dữ liệu bongdaso | ( Toán , Lý , Hóa ) ( Toán , Hóa , Sinh ) ( Toán , Lý , Anh ) ( Toán , Hóa , Sử ) ( Toán , Hóa , Địa ) ( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL ) ( Văn , Toán , Hóa ) ( Văn , Hóa , Sinh ) ( Văn , Toán , Anh ) ( Toán , Hóa , Anh ) ( Văn , Hóa , Anh ) |
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
49 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 210 |
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 7510401 |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
27 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
41 | Công nghệ Kỹ thuật hóa kết quả dữ liệu bongdaso | 7510401V |