Thông tin tuyển sinh bongdaso v tính
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành bongdaso v tính
Công nghệ thông tin | 7480201 |
|
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
13. | bongdaso v tính | 7480101 | 50 | Đang cập nhật |
TT | Mã ngành | Ngành/chuyên ngành đào tạo |
---|---|---|
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thiết kế đồ họa số bongdaso v tính Kỹ thuật phần mềm |
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025 |
3 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. bongdaso v tính |
7480201 | A00 (Toán – Lý – Hóa)
A01 (Toán – Lý – Anh) D01 (Toán – Văn – Anh) K01 (Toán – Anh – Tin) |
bongdaso v tính (trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | ICT3 | 121 | A00 - A01 - D07 - K01 | 37 |
Tài năng bongdaso v tính | ICT-TN | 33 | A00 - A01 - D07 - K01 | 37 |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
bongdaso v tính gồm chuyên ngành:
|
7480101 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C01 (Toán, Văn, Lý), C02 (Văn, Toán, Hóa), C04 (Toán, Văn, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh) | 100 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
15 | 7480101 | bongdaso v tính | A00; A01 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
57 | 7480101 | bongdaso v tính | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành (chương trình chuẩn) |
24 | 7480101 | bongdaso v tính |
TT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
2 | 7480101 | bongdaso v tính | Toán, Vật lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
12 | bongdaso v tínhChuyên ngành:Mạng máy tính, Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu | 7480101 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
08 | bongdaso v tínhChuyên ngành:Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo | 7480101C |
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
21 | 7480101 | bongdaso v tính | 120 |
22 | 7480101TA | bongdaso v tính (CTĐT bằng tiếng Anh) | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển (dự kiến) |
1 | 7480101 | bongdaso v tính | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A |
STT | Tên ngành - Chương trình ĐẠI TRÀ |
---|---|
3 | bongdaso v tính (AI and Big Data) |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
8 |
7480101 |
bongdaso v tính |
A00; A01 |
50 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
14 |
7480101_WE2 |
bongdaso v tính (LK với ĐH West of England) (2+2) |
A00; A01 |
10 |
Stt |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Đại trà |
Tăng cường tiếng Anh |
16 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tingồm 04 ngành và 03 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; bongdaso v tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo (mới). |
7480201 |
|
17 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anhgồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; bongdaso v tính; Hệ thống thông tin; |
7480201C |
TT | Mã ngành xét tuyển ) | Tên ngành / chương trình xét tuyển | Chỉ tiêu . ( dự kiến ) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn của PT1 , PT2 |
13 | 7480101 | bongdaso v tính | 60 | PT1 , PT4 | A00 , A01 , D07 , GT1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
40 | 7480101 | bongdaso v tính | A00; A01; D01; D07 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
3 | bongdaso v tính | 7480101 | 4 |