Thông tin bxh bongdaso Kinh doanh quốc tế
Danh sách liệt kê bxh bongdaso theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường bxh bongdaso ngành Kinh doanh quốc tế
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Kiên Giang -
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
kinh doanh quốc tế | ngoại thương kinh doanh xuất nhập khẩu |
7340120 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy - -
Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | FBE6 | 121 | D01 - D09 - D10 - D84 | 46,2 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
6 | Kinh doanh quốc tế | 260 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D03, D09 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Đồng Nai -
6 | Kinh doanh quốc tế |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01 - C03 - C14 - D01 | 3 năm (6 kỳ) | 250 | 14,5 |
Chuyên ngành |
Kinh doanh quốc tế |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
21 | Kinh doanh quốc tế (mở mới) | 7340120 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành học | Mã ngành |
2 | Kinh doanh quốc tế-Quản trị tập đoàn đa quốc gia- Ngoại thương | 7340120 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm bắt đầu đào tạo |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Dự kiến mở năm 2025 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành | Tên ngành |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Cần Thơ -
tt | Mã ngành | Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
16 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế(CLC)4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học | 80 | A01, D01, D07, TH2 |
TT | Mã bxh bongdaso | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
40 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 120 | A00, A01, C02, D01 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Đồng Nai -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
15 | Kinh doanh quốc tế | 7310120 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Phương thức tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
19 | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 140 |
20 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 140 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Thái Nguyên -
STT |
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành(Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt) |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, C04, C14, D01 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành (chương trình chuẩn) | Mã ngành |
---|---|---|
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã bxh bongdaso |
03 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã bxh bongdaso |
01 | Quản trị kinh doanhChuyên ngành:Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD tổng hợp | 7340101C |
15 | Kinh doanh quốc tế (dự kiến) | 7340120C |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Đồng Tháp -
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
ĐH bxh bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội,Bắc Ninh,Phú Yên -
STT |
Mã xét tuyển |
Ngành đào tạo (Chương trình chuẩn) |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
26 |
IB01 |
Kinh doanh quốc tế |
120 |
A01, D01, D07, D09 |
20