Thông tin kết quả dữ liệu bongdaso ngành Quản lý đất đai

Danh sách các trường kết quả dữ liệu bongdaso ngành Quản lý đất đai

ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Thái Nguyên -

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành[1]

Chỉ tiêu

5

 

Quản lý đất đai

7850103

Quản lý đất đai

80

ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh -
STT Mã ngành Cơ sở chính NLS - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
33 7850103 Quản lý đất đai 200 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;
Toán, Hóa học, tiếng Anh
STT Mã ngành Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
10 7850103G Quản lý đất đai 30 Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lý;
Toán, Ngữ văn, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Nghệ An -
TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
5 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, C03, D01
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh,Đồng Nai -

STT

Tên ngành

Mã ngành

17

Quản lý đất đai

CN Địa chính

CN Quy hoạch đất đai

CN Kinh tế và Phát triển đất đai

CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai

7850103

ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hải Dương -
TT Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã chuyên ngành Khối xét tuyển
18 7850103 Quản lý đất đai   A00, B00, D01, A04
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Cần Thơ -
TT Mã kết quả dữ liệu bongdaso Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
100 7850103 Quản lý đất đai 120 A00, A01, B00, D07
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Bắc Giang -
TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
19 Quản lý đất đai (chuyên ngành:
- Quản lý đất đai
- Định giá và quản trị bất động sản)
7850103 50
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -
TT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
15 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;C04;D01;D10;A09 100
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội,Đồng Nai -
TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ngành
18 Quản lý đất đai 7850103
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Bình Định -
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
52 52 7850103 Quản lý đất đai ( Toán , Lý , Hóa )
( Toán , Hóa , Sinh )
( Toán , Lý , Anh )
( Toán , Lý , Sinh )
( Toán , Lý , Sử )
( Toán , Lý , Địa )
( Toán , Hóa , Địa )
( Toán , Địa , Giáo dục KT và PL )
( Toán , Địa lý , Anh )
( Toán , Hóa , Giáo dục KT và PL )
( Toán , Hóa , Anh )
( Toán , Địa , Anh )
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Đồng Tháp -
Tên ngành Mã ngành
Quản lý đất đai 7850103
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Nghệ An -
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Thừa Thiên - Huế -
STT Tên ngành
20 Quản lý đất đai(7850103)
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- TP. Hồ Chí Minh,Quảng Ngãi -

Stt

Tên ngành/ Nhóm ngành

Đại trà

Tăng cường tiếng Anh

24

Nhóm ngành Quản lý đất đaigồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

7850103

 
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Cần Thơ -
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH
18 7850103 Quản lý đất đai
ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Thanh Hóa -

TT

Ngành học

Mã ngành

(Mã tổ hợp)

Tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu

(dự kiến)

26 

Quản lý đất đai

7850103

(A00): Toán-Lý-Hóa

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(C14): Văn-Toán-GD công dân (C20): Văn-Địa-GD công dân

20

ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -

TT

Nhóm ngành/ngành

HVN15

Quản lý đất đai, Bất động sản

và Môi trường

ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Cần Thơ -

01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

39. Quản lý đất đai

STT

Ngành

Mã ngành |

Tổ hợp xét tuyến

Chỉ tiêu

17

Quản lý đất đai

7850103

A00 ; B00 ; C00 ; D01

310

ĐH kết quả dữ liệu bongdaso hệ Đại học + chính quy- Hà Nội -tin 2019
Quản lý đất đai QHT12 70   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Toán, Địa lí, Tiếng Anh    
20