Thông tin bongdaso v Ngôn ngữ Pháp, tiếng Pháp
Danh sách liệt kê bongdaso v theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường bongdaso v ngành Ngôn ngữ Pháp, tiếng Pháp
Ngôn ngữ pháp | FLF1 | 110 | A01 - D01 - D09 - D03 | 26,5 |
TT | Mã bongdaso v | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | D01, D03, D14, D64 |
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành |
---|---|---|---|
7 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 |
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025 |
4. | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)hoặc TIẾNG ANH (D01) | 135 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
Tổ hợp |
28 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
301 |
Xét tuyển thẳng |
10 |
|
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
303 |
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên |
20 |
|
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
401 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt |
30 |
D01 |
|
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT |
10 |
D01 |
D03 |
|
|
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
D01 |
D03 |
|
|
STT | Ngành | Chỉ tiêu dự kiến bao gồm cả hệ chất lượng cao |
23 | Ngôn ngữ Pháp | 85 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác |
4. | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 50 | 50 |
Ngành đào tạo |
Ngành ngôn ngữ Pháp |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 |
1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại – du lịch, - Tiếng Pháp biên - phiên dịch |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |