Thông tin bongdaso con Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh là ngành nghề rất được sự quan tâm của đông đảo thí sinh, thông tin tại đây sẽ cung cấp đến các bạn thí sinh các trường và các hệ đào tạo quản trị kinh doanh.
bongdaso con Quản trị kinh doanh rộng khắp
Số lượng trường và hệ đào tạo bongdaso con quản trị kinh doanh là rất lớn, có đến hơn 250 trường đại học mở đào tạo bậc đại học quản trị kinh doanh. Hơn 300 trường cao đẳng đại học có mở bongdaso con hệ cao đẳng quản trị kinh doanh.
Quản trị kinh doanh hiện nay được đào tạo dựa trên chương trình khung của bộ giáo dục và đào tạo, vì vậy 50% lượng kiến thức đào tạo cơ bản của các trường là giống nhau. Tùy theo thế mạnh mỗi trường sẽ có chương trình đào tạo chuyên sâu về quản trị kinh doanh theo từng lĩnh vực riêng.
Trường nào đào tạo quản trị kinh doanh
Học quản trị kinh doanh ở đâu? Vì ngành nghề này phổ biến và rộng khắp ở mọi tỉnh thành, nên thí sinh có thể chọn lựa nơi học phù hợp và thuận lợi nhất. Tuy vậy cũng cần lưu ý là ngoài kiến thức ra, thì môi trường tiếp xúc và sự năng động của thí sinh có phần nào quyết định đến sự phát triển nghề nghiệp sau khi ra trường. Vì vậy hãy lưu ý điều này khi chọn trường để theo học.
Hướng nghiệp Việt cũng đã có một bài viết chi tiết vềngành quản trị kinh doanh, thí sinh có thể truy cập để tìm hiểu chi tiết hơn.
Danh sách các trường bongdaso con ngành Quản trị kinh doanh
Mã bongdaso con | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
153 |
Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025) |
40 |
Mã bongdaso con | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
253 |
Kinh doanh số (Dự kiến TS2025) (Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh) |
40 |
TT | Tên ngành | Mã ngành |
30 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp) | 7340101 |
36 | Quản trị kinh doanh (Dạy và học học bằng Tiếng Anh) |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 240 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
STT | Mã ngành | Cơ sở chính NLS - Tên ngành - Chương trình nâng cao | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật. |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Ninh Thuận - NLN - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
4 | 7340101N | Quản trị kinh doanh | 40 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
STT | Mã ngành | Phân hiệu Gia Lai - NLG - Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | 30 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật; Toán, Ngữ văn, Tin học; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
STT | Mã bongdaso con | Tên ngành/Chương trình | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức bongdaso con |
---|---|---|---|---|---|---|
31 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | - Xét tuyển thẳng - Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26) - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A00, A01, D01, D07, X02, X26) |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
17. | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
|
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH |
---|---|---|
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
13 | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 7340101A |
14 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101B |
15 | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7340101C |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chung |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
TT | Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển | Tên ngành/ chuyên ngành (CN) xét tuyển |
---|---|---|
2.1 | 7810103A | CN: Quản trị kinh doanh du lịch |
STT | Tên ngành và chuyên ngành sâu | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A09, C03, D01 |
Mã ngành | Ngành/ Nhóm ngành | Chuyên ngành/ CTĐT | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 1. Quản trị doanh nghiệp2. Quản trị nhân sự3. Quản trị Marketing | A00, A01, A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C03, D01 |
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | A00, D01, C03, C04 |
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
3 |
Quản trị Kinh doanh – Quản trị Kinh doanh – Truyền thông Marketing số |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
8. Ngành quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
STT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
01 | Quản trị kinh doanh Kinh doanh bất động sản Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
Thiết kế đồ họa |
Quản trị Kinh doanh |
TT | Mã ngành | Tên ngành |
---|---|---|
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |