ĐH Khoa học Xã hội và Nhân bongdaso com vn TP.HCM dự kiến phương án tuyển sinh 2018
Năm 2018, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân bongdaso com vn (ĐH Quốc gia TP.HCM) dự kiến 20% chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực ở tất cả ngành đào tạo của trường.
Nhằm thông tin đến học sinh về chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo tạo và tổ hợp xét tuyển đại học chính quy tập trung năm 2018, Phòng Truyền thông và Tổ chức sự kiện đăng tải dự kiến chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2018.
Sau khi được phê duyệt đề án tuyển sinh chính thức, Phòng sẽ đăng tải trên Trang Thông tin tuyển sinh của Trường.
1.Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
2.Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3.Phương thức tuyển sinh(thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 60 - 65%
- Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực SAT của ĐHQG-HCM 15 -20% cho tất cả các ngành.
- Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tối đa 5%) và theo Quy định riêng của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (tối đa 15%)
4.Chỉ tiêu tuyển sinh: dự kiến 2850, trong đó:
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
bongdaso com vn học |
7229030 |
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
120 |
|
- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Báo chí |
7320101 |
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
130 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Lịch sử |
7229010 |
- Ngữ bongdaso com vn, LỊCH SỬ, Địa lý |
115 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, LỊCH SỬ, tiếng Anh |
|
|||
Nhân học |
7310302 |
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
60 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Triết học |
7229001 |
- Toán, Vật lý, tiếng Anh |
85 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Địa lý học |
7310501 |
- Toán, Vật lý, tiếng Anh |
105 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, ĐỊA LÝ |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh |
|
|||
Xã hội học |
7310301 |
- Toán, Vật lý, Hóa học |
145 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|||
Thông tin – Thư viện |
7320201 |
- Toán, Vật lý, tiếng Anh |
95 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
||
Đông phương học |
7310608 |
-Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
140 |
|
-Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Trung |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Giáo dục học |
7140101 |
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
115 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, Vật lý |
|
|||
- Toán, Sinh vật, Hóa học |
|
|||
Lưu trữ học |
7320303 |
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
bongdaso com vn hóa học |
7229040 |
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
70 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Công tác xã hội |
7760101 |
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Tâm lý học |
7310401 |
- Toán, Hóa học, Sinh học |
100 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, Tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Đô thị học |
7580112 |
- Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
|
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, Tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Du lịch |
7810101 |
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
120 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Nhật Bản học |
7310613 |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG NHẬT |
||||
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Hàn Quốc học |
7310614 |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
120 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG ANH |
270 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG ANH |
65 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG NGA |
|
|||
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG ANH |
85 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG PHÁP |
|
|
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG ANH |
130 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG TRUNG |
|
|||
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG ANH |
80 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
|
|||
Quan hệ Quốc tế |
7310206 |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
160
|
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
- Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG PHÁP |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
|
|||
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
|
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG PHÁP |
|
|||
- Ngữ bongdaso com vn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
|
* Hệ chất lượng cao: sau khi trúng tuyển vào Trường, sinh viên có thể học hệ đại trà hoặc đăng ký học hệ chất lượng cao (Khoa sẽ thông báo cụ thể)
HỆ ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO TẠITRƯỜNG ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM
Ngành: Báo chí, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học
* Giới thiệu chung về chương trình đào tạo chất lượng cao
Chương trình đào tạo Cử nhân Chất lượng cao theo học phí tương ứng (CLC) là chương trình trọng điểm của trường ĐHKHXH&NV và ĐHQG TP.HCM, trong chiến lược phát triển và nâng cao Chất lượng giáo dục đại học đạt chuẩn khu vực và quốc tế.
Sinh viên hệ đào tạo CLC được học tập theo chương trình đào tạo chất lượng cao và sử dụng cơ sở vật chất riêng của hệ đào tạo này theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Sinh viên sau khi trúng tuyển, nhập học sẽ đăng ký học chương trình chất lượng cao.
* Mục tiêu đào tạo:
Sinh viên hệ CLC khi tốt nghiệp ngoài các chuẩn về kiến thức, kỹ năng, thái độ của ngành đã học, còn đạt chuẩn ngoại ngữ phù hợp với yêu cầu của ngành nghề.
Sinh viên tốt nghiệp hệ CLC có thể theo học tiếp tục bậc học cao học và nghiên cứu sinh (Cả đào tạo trong nước và nước ngoài).
* Vì sao nên lựa chọn chương trình đào tạo chất lượng cao?
1. Chương trình đào tạo đã được kiểm định AUN-QA (3/4 khoa)
2. Chương trình đào tạo cập nhật hiện đại theo hướng thực hành, với sự tư vấn từ các đối tác quốc tế.
3. Đội ngũ giảng dạy là các giảng viên có uy tín trong và ngoài nước.
4. Sinh viên được tư vấn học tập định kì bởi đội ngũ cố vấn học tập có kinh nghiệm.
5. Học tại cơ sở 1 (10-12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP.HCM).
6. Lớp học tổ chức quy mô nhỏ (20 - 25 sinh viên/lớp). Môi trường học tập thân thiện, hiện đại.
7. Phòng học đáp ứng các yêu cầu dạy học đa phương tiện, lắp đặt sẵn các trang thiết bị dạy học hiện đại.
8. 10% quỹ học phí được dành để cấp học bổng cho các sinh viên có thành tích học tập, nghiên cứu khoa học, và hoạt động phong trào xuất sắc theo quy định của nhà trường.
9. Sinh viên được khuyến khích tham gia nghiên cứu khoa học và được hỗ trợ kinh phí theo quy định của nhà trường.
10. Sinh viên được tạo điều kiện tham gia nhiều chương trình trao đổi sinh viên và giao lưu quốc tế.
* Điều kiện tham dự chương trình:
Sinh viên trúng tuyển vào hệ chính quy năm 2017 các khoa có mở hệ đào tạo Chất lượng cao.
* Các chương trình đào tạo hệ Chất lượng cao:
Ngành | Mã ngành | Ngôn ngữ giảng dạy |
Báo chí | 7320101 |
Tăng cường tiếng Anh |
Quan hệ quốc tế |
7220201 |
Song ngữ Anh - Việt |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Tiếng Anh |
Nhật Bản học | 7310613 |
Song ngữ Nhật - Việt |
* Học phí:33.000.000 đồng/năm (không tăng học phí trong 4 năm học)
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm trung bình tổng cộng 3 năm (lớp 10,11 và 12) đạt từ 6.5 trở lên.
- Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trườngkhôngsử dụng kết quảmiễn thi bài thi môn ngoại ngữvàđiểm thi được bảo lưutheo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: QSX
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
Stt |
Mã Ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Tên môn thi/bài thi |
Môn chính |
Tổ hợp môn mới |
|||
1 |
7229030 |
bongdaso com vn học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
Ngữ bongdaso com vn x 2 |
|
2 |
7229030 |
bongdaso com vn học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
Ngữ bongdaso com vn x 2 |
|
3 |
7229030 |
bongdaso com vn học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
Ngữ bongdaso com vn x 2 |
|
4 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
Ngữ bongdaso com vn x 2 |
|
5 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
Ngữ bongdaso com vn x 2 |
|
6 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
Ngữ bongdaso com vn x 2 |
|
7 |
7320101 |
Báo chí |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
8 |
7320101 |
Báo chí |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
9 |
7320101 |
Báo chí |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
10 |
7229010 |
Lịch sử |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
Lịch sử x 2 |
|
11 |
7229010 |
Lịch sử |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
12 |
7229010 |
Lịch sử |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
Lịch sử x 2 |
|
13 |
52310302 |
Nhân học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
14 |
52310302 |
Nhân học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
15 |
52310302 |
Nhân học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
16 |
7229001 |
Triết học |
Toán, Vật lý, tiếng Anh |
|
|
17 |
7229001 |
Triết học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
18 |
7229001 |
Triết học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
19 |
7229001 |
Triết học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
20 |
7310501 |
Địa lý học |
Toán, Vật lý, tiếng Anh |
|
|
21 |
7310501 |
Địa lý học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
Địa lý x 2 |
|
22 |
7310501 |
Địa lý học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
23 |
7310501 |
Địa lý học |
Ngữ bongdaso com vn, Địa lý, tiếng Anh |
Địa lý x 2 |
|
24 |
7310301 |
Xã hội học |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
25 |
7310301 |
Xã hội học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
26 |
7310301 |
Xã hội học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
27 |
7310301 |
Xã hội học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
28 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
Toán, Vật lý, tiếng Anh |
|
|
29 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
30 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
31 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
32 |
7310608 |
Đông phương học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
33 |
7310608 |
Đông phương học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Trung |
|
|
34 |
7310608 |
Đông phương học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
35 |
7140101 |
Giáo dục học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, Vật lý |
|
|
36 |
7140101 |
Giáo dục học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
37 |
7140101 |
Giáo dục học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
38 |
7140101 |
Giáo dục học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|
39 |
7320303 |
Lưu trữ học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
40 |
7320303 |
Lưu trữ học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
41 |
7320303 |
Lưu trữ học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
42 |
7229040 |
bongdaso com vn hóa học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
43 |
7229040 |
bongdaso com vn hóa học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
44 |
7229040 |
bongdaso com vn hóa học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
45 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
46 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
47 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
48 |
7310401 |
Tâm lý học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|
49 |
7310401 |
Tâm lý học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
50 |
7310401 |
Tâm lý học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
51 |
7310401 |
Tâm lý học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
52 |
7580112 |
Đô thị học |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
|
53 |
7580112 |
Đô thị học |
Toán, Vật lý, tiếng Anh |
|
|
54 |
7580112 |
Đô thị học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
55 |
7580112 |
Đô thị học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
56 |
7810101 |
Du lịch |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
57 |
7810101 |
Du lịch |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
58 |
7810101 |
Du lịch |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
59 |
7310613 |
Nhật Bản học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
60 |
7310613 |
Nhật Bản học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Nhật |
Tiếng Nhật x 2 |
|
61 |
7310613 |
Nhật Bản học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
62 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
63 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
64 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
Tiếng Anh x 2 |
|
65 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
Tiếng Anh x 2 |
|
66 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Nga |
Tiếng Nga x 2 |
|
67 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
Tiếng Anh x 2 |
|
68 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Pháp |
Tiếng Pháp x 2 |
|
69 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
Tiếng Anh x 2 |
|
70 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Trung |
Tiếng Trung x 2 |
|
71 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
Tiếng Anh x 2 |
|
72 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Đức |
Tiếng Đức x 2 |
|
73 |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
|
|
74 |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế |
Ngữ bongdaso com vn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
|
75 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
Tiếng Anh x 2 |
|
76 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Pháp |
Tiếng Pháp x 2 |
|
77 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Đức |
Tiếng Đức x 2 |
|
78 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Anh |
Tiếng Anh x 2 |
|
79 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Pháp |
Tiếng Pháp x 2 |
|
80 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Ngữ bongdaso com vn, Toán, tiếng Đức |
Tiếng Đức x 2 |
|
* Cách tính nhân hệ số hai:
Điểm xét tuyển=((((tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi môn chính) x 3 ÷ 4) làm tròn 2 chữ số thập phân) + Điểm ưu tiên không quy đổi)
Ví dụ: Thí sinh A có điểm thi môn Toán 6.75, môn Ngữ bongdaso com vn 6.75, môn Tiếng Anh 7.5, điểm ưu tiên là 0.
Điểm xét tuyển = ((điểm Toán + điểm Ngữ bongdaso com vn + (điểm Tiếng Anh x 2)) X 3 ÷ 4) + 0
Điểm xét tuyển = ((6.75 + 6.75 + (7.5 X 2)) x 3 ÷ 4) + 0
Điểm xét tuyển = 21.38
8. Chính sách ưu tiên:Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Theo quy định tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
+ Học sinh giỏi đã tốt nghiệp THPT năm 2018 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả nước;
+ Học sinh các trường THPT thuộc nhóm trường có điểm trung bình thi THPTQG cao nhất năm 2016, 2017.
Nguồn Trường ĐH KH XH và NV
QSX-Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân bongdaso com vn (ĐHQG TP.HCM)
Địa chỉ:10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Khu Đô thị Đại học Quốc gia TP.HCM, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Website chính: https://hcmussh.edu.vn/
Liên lạc:ĐT: (08) 38221909 – Số nội bộ: 112
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP