Các ngành bongdaso nét sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Y Dược (ĐH Huế) DHY
Dự thảoThông tin bongdaso nét sinhNăm 2023
Mã trườngDHY
1. Đối tượng, điều kiện bongdaso nét sinh
Theo quy định tại Điều 5 Quy chế bongdaso nét sinh trình độ đại học; bongdaso nét sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi bongdaso nét sinh bongdaso nét sinh trong cả nước.
3. Phương thức bongdaso nét sinh (thi bongdaso nét, xét bongdaso nét hoặc kết hợp thi bongdaso nét và xét bongdaso nét)
3.1.Phương thức1:Xét bongdaso nét dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
3.2.Phương thức 2:Xét bongdaso nét dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học)
4. Chỉ tiêu bongdaso nét sinh:Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét bongdaso nét và trình độ đào tạo.
5. Ngưỡng đầu vào
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự bongdaso nét vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét bongdaso nét, mã phương thức xét bongdaso nét, tổ hợp xét bongdaso nét và quy định chênh lệch điểm xét bongdaso nét giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét bongdaso nét
6.1.Phương thức1:Xét bongdaso nét dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
a)Điều kiện xétbongdaso nét
- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Sinh học, Hóa học (đối với Mã tổ hợp môn xét bongdaso nét B00), hoặc có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Vật lý, Hóa học (đối với Mã tổ hợp môn xét bongdaso nét A00), hoặc có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Sinh học, Tiếng Anh (đối với Mã tổ hợp môn xét bongdaso nét B08) và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng bongdaso nét do Hội đồng bongdaso nét sinh Đại học Huế quy định.
b)Chỉtiêu:theo mục 1.4, b.
c)Nguyêntắcxétbongdaso nét
Thí sinh đăng ký xét bongdaso nét trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
- Điểm xét bongdaso nét: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét bongdaso nét cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Mã tổ hợp môn xét bongdaso nét B00 (áp dụng cho tất cả các ngành):
Điểm xét bongdaso nét = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Mã tổ hợp môn xét bongdaso nét A00 (áp dụng thêm cho ngành Dược học và ngành Kỹ thuật hình ảnh y học) Điểm xét bongdaso nét = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Vật lý + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Mã tổ hợp môn xét bongdaso nét B08 (áp dụng thêm cho ngành Điều dưỡng và ngành Y tế công cộng) Điểm xét bongdaso nét = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học+ điểm môn thi Tiếng Anh
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng bongdaso nét: là điểm xét bongdaso nét thấp nhất mà thí sinh được xét trúng bongdaso nét cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng bongdaso nét giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét bongdaso nét) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo qui định mới năm 2023 của Bộ Giáo dục và đào tạo (theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo).
6.2.Phươngthức2:Xét bongdaso nét dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, ngành Răng - Hàm - Mặt và ngành Dược học)
a)Điều kiện xétbongdaso nét
- Các thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét bongdaso nét ngành và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, điểm xét trúng bongdaso nét do Hội đồng bongdaso nét sinh Đại học Huế quy định.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn sử dụng.
Thí sinh đạt IELTS Academic 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên. Đơn vị cấp chứng chỉ:
+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS).
+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).
(Nhà trường s kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định s bị loại ra khỏi danh sách trúng bongdaso nét).
b)Chỉtiêu:ngành Y khoa 40 chỉ tiêu, ngành Răng hàm mặt 20 chỉ tiêu, ngành Dược học 20 chỉ tiêu. Chỉ tiêu này khi xét bongdaso nét còn dư thì s chuyển qua phương thức 1 để xét.
c)Nguyêntắcxétbongdaso nét
Thí sinh đăng ký xét bongdaso nét trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định kèm theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Riêng chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế theo địa chỉ: số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, dự kiến trước ngày 15/6/2023.
- Điểm xét bongdaso nét: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét bongdaso nét cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm xét bongdaso nét = tổng điểm các bài thi/môn thi (a) + điểm ưu tiên (b)
(a) = điểm bài thi Toán + điểm môn thi Sinh học cho tổ hợp B00, (hoặc điểm thi môn Vật lý cho tổ hợp A00) + điểm môn thi Hóa học
(b) = điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
- Điểm trúng bongdaso nét: là điểm xét bongdaso nét thấp nhất mà thí sinh được xét trúng bongdaso nét cho ngành đào tạo.
Mức chênh lệch điểm trúng bongdaso nét giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét bongdaso nét) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên được tính theo qui định mới năm 2023 của Bộ Giáo dục và đào tạo (theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo).
- Điểm trúng bongdaso nét của các thí sinh ở phương thức 2 không được thấp hơn điểm trúng bongdaso nét ở phương thức 1 trong cùng 1 ngành là 02 (hai điểm).
7. Tổ chức bongdaso nét sinh:Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự bongdaso nét/thi bongdaso nét; các điều kiện xét bongdaso nét/thi bongdaso nét Thực hiện theo Đề án bongdaso nét sinh chung của Đại học Huế Quy định.
8. Chính sách ưu tiên: Xét bongdaso nét thẳng; ưu tiên xét bongdaso nét
Hội đồng bongdaso nét sinh xét bongdaso nét thẳng và ưu tiên xét bongdaso nét vào đại học năm 2023 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:
a)Chỉ tiêu
- Xét bongdaso nét thẳng và ưu tiên xét bongdaso nét không quá 10% so với chỉ tiêu của mỗi ngành.
- Đối tượng dự bị trung ương về, cử bongdaso nét và hợp đồng theo địa chỉ sử dụng: Ngành Y khoa xét bongdaso nét không quá 10 thí sinh, các ngành còn lại không vượt quá 5% chỉ tiêu của ngành.
b)Tiêu chí để được xét bongdaso nét thẳng vào các ngành đào tạo cụ thể như sau
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội bongdaso nét quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội bongdaso nét quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét bongdaso nét thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường.
- Danh sách ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi:
TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Sinh học |
Y khoa |
7720101 |
2 |
Sinh học |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
3 |
Sinh học |
Y học dự phòng |
7720110 |
4 |
Sinh học |
Y học cổ truyền |
7720115 |
5 |
Sinh học |
Điều dưỡng |
7720301 |
6 |
Sinh học |
Hộ sinh |
7720302 |
7 |
Sinh học |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
8 |
Hoá học hoặc Sinh học |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
9 |
Sinh học |
Y tế công cộng |
7720701 |
10 |
Hoá học hoặc Sinh học |
Dược học |
7720201 |
- Thí sinh đoạt giải nhất Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét bongdaso nét thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng; Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét bongdaso nét vào một ngành, Hội đồng bongdaso nét sinh sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét bongdaso nét theo ngành.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét bongdaso nét thẳng vào các ngành: Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học và Y tế công cộng. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét bongdaso nét vào một ngành, Hội đồng bongdaso nét sinh s sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét bongdaso nét theo ngành.
- Thí sinh đoạt giải Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia phải có đề tài đoạt giải phù hợp với ngành đào tạo và do Hội đồng bongdaso nét sinh xét.
9. Lệ phí xét bongdaso nét/thi bongdaso nét
Do Bộ GD&ĐT và Đại học Huế quy định.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
11. Thời gian dự kiến bongdaso nét sinh các đợt trong năm
Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế chỉ bongdaso nét sinh đại học chính quy theo bongdaso nét sinh chung của Đại học Huế và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
DHY-Trường đại trang bongdaso Y Dược
Địa chỉ:06 Ngô Quyền, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP Huế
Website chính: https://huemed-univ.edu.vn/
Liên lạc:ĐT: (054) 3822 173.
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
DHY-Trường đại trang bongdaso
DHY-Trường đại học Y Dược (ĐH Huế)