
Tìm hiểu ngành bongdaso com
Với các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, chuyên ngành bongdaso com có vai trò giải quyết các bài toán chi phí, sử dụng hiệu quả nguồn lực. Cụ thể hơn, ngành bongdaso com đảm nhiệm các công việc chuyên môn như: Lập kế hoạch sản xuất, Cải tiến chuỗi cung ứng; Dự báo và hoạch định nhu cầu vật tư; Kiểm soát và cải tiến chất lượng; Đánh giá trình độ công nghệ, v.v…
Ngành bongdaso com là có liên quan đến các chuyên môn về kinh tế học, quản lý học, sản xuất công nghiệp.
Cơ hội nghề nghiệp ngành bongdaso com
Với sự phát triển của các doanh nghiệp công nghiệp tại Việt Nam và trên thế giới, vị trí bongdaso com luôn được trọng dụng tại các doanh nghiệp công nghiệp. Tuy vậy vị trí này có thể đảm nhiệm bởi những nhân sự thuộc các ngành khác gần liên quan như quản trị kinh doanh, quản trị nhân sự... (tất nhiên là với các kiến thức chuyên môn và kỹ năng làm việc đã được đào tạo bổ sung).
Các công việc đảm nhiệm cụ thể hơn có thể khi tham gia lao động làm việc với ngành bongdaso com:
- Quản lý nhà máy: hoạch định sản xuất, quản lý mua hàng và tồn kho, đánh giá trình độ công nghệ, quản lý con người…
- Quản lý mua hàng: đánh giá các chương trình mua hàng, thiếp lập cấp độ vận hành và phối hợp các công tác trong vận hành, định hướng các điểm mấu chốt trong vận hành…
- Quản lý chất lượng: phân tích chi tiết cơ sở dữ liệu và các bảng tính, kiểm định quá trình để xác định các khu vực cần cải tiến, quản lý việc thực hiện những thay đổi…
- Lập kế hoạch và quản lý chuỗi cung ứng: thương lượng các hợp đồng, thiết lập mối quan hệ lâu dài với các nhà cung cấp, duy trì sự chính xác của hệ thống mua hàng, hoá đơn và hàng hoá trả lại…
- Tư vấn cải tiến quá trình: thiết kế và triển khai kế hoạch sản xuất tinh gọn (Lean) và giảm thời gian sản xuất trong cả lĩnh vực sản xuất và dịch vụ, hệ thống hướng tới khách hàng (6 Sigma)…
Tuyển sinh ngành bongdaso com
Trường nào tuyển sinh ngành bongdaso com? Hãy xem thêm tại đây:Thông tin tuyển sinh ngành bongdaso com.
-/-
Video clip liên quan ngành bongdaso com
Các trường có đào tạo ngành bongdaso com
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
123 |
bongdaso com(Chuyên ngành: bongdaso com, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành) |
80 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
223 |
bongdaso com(Chuyên ngành: bongdaso com, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành) |
90 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)) |
323 |
bongdaso com | Úc |
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
9. Ngành bongdaso com | 7510601 | 90 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
24 | bongdaso com | 7510601 | 120 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
71 | 7510601 | bongdaso com | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
40 | 7510601 | bongdaso com | A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84 | 120 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
bongdaso com(bongdaso com; Logistics) | 90 | 90 | QLC | 7510601 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
25 | bongdaso com | 7510601V |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
8 |
7510601 |
bongdaso com |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7510601 |
bongdaso com . |
AOO , A01 , A02 , 800 |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
27. bongdaso com |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
9 | DDK | bongdaso com | 7510601 | 89 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
5 | 7510601 | bongdaso com | 70 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
bongdaso com - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
bongdaso com | EM2 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và bongdaso com |
7510401 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
120 |
3,5 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
123 |
bongdaso com(Chuyên ngành: bongdaso com, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành) |
80 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | Chỉ tiêu |
223 |
bongdaso com(Chuyên ngành: bongdaso com, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành) |
90 |
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)) |
323 |
bongdaso com | Úc |
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
9. Ngành bongdaso com | 7510601 | 90 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
24 | bongdaso com | 7510601 | 120 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
71 | 7510601 | bongdaso com | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
40 | 7510601 | bongdaso com | A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84 | 120 |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Mã xét tuyển | Mã ngành |
bongdaso com(bongdaso com; Logistics) | 90 | 90 | QLC | 7510601 |
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
25 | bongdaso com | 7510601V |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
8 |
7510601 |
bongdaso com |
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7510601 |
bongdaso com . |
AOO , A01 , A02 , 800 |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
27. bongdaso com |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
9 | DDK | bongdaso com | 7510601 | 89 |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ( dự kiến ) |
5 | 7510601 | bongdaso com | 70 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán | ||||
bongdaso com - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
bongdaso com | EM2 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và bongdaso com |
7510401 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
120 |
3,5 |